Mô tả Curcuma_involucrata

Thân rễ ruột màu vàng nâu, đường kính ~1 cm, có mùi thơm nồng; rễ nở ra thành các củ hình cầu ở đỉnh. Không thân. Lá mọc thẳng; cuống lá 6-18 cm, mọc thẳng; phiến lá màu xanh lục hoặc hơi tía, hình trứng ngược-thuôn dài hoặc hình mác hoặc mác ngược-thuôn dài, 10-18 × 2-3,5(-5) cm. Cuống cụm hoa 2,5-10 cm; tổng bao thẳng, 4-5 × 2-2,5 cm, đỉnh 2 hoặc 3 thùy, với các đốm nhỏ, màu nâu, có tuyến; lá bắc con thẳng, ~1,5 cm, như màng. Hoa vài bông, mọc thành đầu hoa. Đài hoa 0,9-1,1 cm. Ống tràng hoa 2,5-2,7(-3,8) cm; thùy ~1,2 cm, thùy trung tâm nhọn đột ngột ở đỉnh. Các nhị lép bên hình mác ngược, có mào, thuôn dài, màu trắng, (0,8)-1,6-2 cm × ~4 mm. Cánh môi màu trắng với một đốm màu vàng ở trung tâm, hình thìa, ~2 × 1,3 cm, đỉnh có khía răng cưa. Chỉ nhị ~2 mm; bao phấn ~5 mm; phần phụ liên kết nửa tròn, ~3 cm. Bầu nhụy hình trứng, ~3,5 mm. Vòi nhụy thẳng; đầu nhụy có lông rung. Ra hoa tháng 5-6. 2n = 22.[2][5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Curcuma_involucrata //dx.doi.org/10.12705%2F642.11 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=8... http://powo.science.kew.org/taxon/77147305-1 http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=...